Dây dò nhiệt độ Pt100 hay que dò nhiệt Pt100. Đây là dòng cảm biến đo nhiệt độ dạng dây hoạt động Theo nguyên lý nhiệt điện trở. Dòng cảm biến Dây dò nhiệt độ Pt100 được dùng khá phổ biến hiện nay. Được sử dụng để đo nhiệt độ trong nhiều ứng dụng như đo nhiệt độ nước, không khí, hoá chất, dầu, nước thải, gạo, bột….
Trong công nghiệp thì có hai dòng cảm biến được dùng nhiều nhất hiện nay là Pt100 và can nhiệt K. Dây dò nhiệt độ Pt100 thì được dùng rộng rãi hơn vì độ chính xác cao, dễ dàng thay thế, tương thích với nhiều thiết bị phụ trợ như bộ điều hiển, bộ chuyển đổi….
Nguyên lý của cảm biến Pt100 hoạt động như thế nào ?
Mục Lục
Can nhiệt pt100 hay còn gọi là điện trở nhiệt Platinum có điện trở thay đổi theo nhiệt độ. Số “100” phía sau pt có ý nghĩa là nó có điện trở 100 ohms ở 0°C và điện trở vào khoảng 138,5 ohms ở 100°C. Cảm biến nhiệt độ rtd pt100 có nguyên lý hoạt động tương tự như các loại cảm biến rtd khác, chuyển đổi nhiệt độ cần đo thành tín hiệu điện trở.
Khi nhiệt độ ở đầu đo của đầu dò nhiệt độ PT100 thay đổi sẽ xuất hiện một điện trở ở đầu kia của cảm biến, đây là yếu tố chính để đo nhiệt độ của can nhiệt Pt100. Khi nhiệt độ cần đo tăng hoặc giảm, điện trở sẽ tăng hoặc giảm theo nhiệt độ cần đo
Các dòng cảm biến RTD ( PT100, PT1000, Cu50..) nói chung điều có cùng một nguyên lý làm việc : Cảm biến hoạt động theo nguyên lý nhiệt điện trở tức là điện trở cảm biến thay đổi theo nhiệt độ. Tại 0 độ C thì điện trở của cảm biến Pt100 là 100 ohm. Ví dụ tại 50 độ C thì giá trị điện trở là 119.40 ohm và nhiệt độ 60 độ C là 123.24 ohm.
Nhiệt độ (°C) | Điện trở (ohms) | Nhiệt độ (°C) | Điện trở (ohms) | Nhiệt độ (°C) | Điện trở (ohms) | Nhiệt độ (°C) | Điện trở (ohms) | Nhiệt độ (°C) | Điện trở (ohms) |
0 | 100.00 | 50 | 119.40 | 100 | 138.51 | 150 | 157.33 | 200 | 175.86 |
1 | 100.39 | 51 | 119.78 | 101 | 138.89 | 151 | 157.71 | 201 | 176.23 |
2 | 100.78 | 52 | 120.16 | 102 | 139.27 | 152 | 158.08 | 202 | 176.59 |
3 | 101.17 | 53 | 120.55 | 103 | 139.65 | 153 | 158.45 | 203 | 176.96 |
4 | 101.56 | 54 | 120.93 | 104 | 140.03 | 154 | 158.83 | 204 | 177.33 |
5 | 101.95 | 55 | 121.32 | 105 | 140.39 | 155 | 159.20 | 205 | 177.7 |
6 | 102.34 | 56 | 121.70 | 106 | 140.77 | 156 | 159.56 | 206 | 178.06 |
7 | 102.73 | 57 | 122.09 | 107 | 141.15 | 157 | 159.94 | 207 | 178.43 |
8 | 103.12 | 58 | 122.47 | 108 | 141.53 | 158 | 160.31 | 208 | 178.8 |
9 | 103.51 | 59 | 122.86 | 109 | 141.91 | 159 | 160.68 | 209 | 179.16 |
10 | 103.90 | 60 | 123.24 | 110 | 142.29 | 160 | 161.05 | 210 | 179.53 |
11 | 104.29 | 61 | 123.62 | 111 | 142.66 | 161 | 161.43 | 211 | 179.9 |
12 | 104.68 | 62 | 124.01 | 112 | 143.04 | 162 | 161.80 | 212 | 180.26 |
13 | 105.07 | 63 | 124.39 | 113 | 143.42 | 163 | 162.17 | 213 | 180.63 |
14 | 105.46 | 64 | 124.77 | 114 | 143.80 | 164 | 162.54 | 214 | 180.99 |
15 | 105.85 | 65 | 125.17 | 115 | 144.18 | 165 | 162.91 | 215 | 181.36 |
16 | 106.24 | 66 | 125.55 | 116 | 144.56 | 166 | 163.28 | 216 | 181.73 |
17 | 106.63 | 67 | 125.93 | 117 | 144.94 | 167 | 163.66 | 217 | 182.09 |
18 | 107.02 | 68 | 126.32 | 118 | 145.32 | 168 | 164.03 | 218 | 182.46 |
19 | 107.40 | 69 | 126.70 | 119 | 145.69 | 169 | 164.40 | 219 | 182.82 |
20 | 107.79 | 70 | 127.08 | 120 | 146.07 | 170 | 164.77 | 220 | 183.19 |
21 | 108.18 | 71 | 127.46 | 121 | 146.45 | 171 | 165.14 | 221 | 183.55 |
22 | 108.57 | 72 | 127.85 | 122 | 146.82 | 172 | 165.51 | 222 | 183.92 |
23 | 108.96 | 73 | 128.23 | 123 | 147.20 | 173 | 165.88 | 223 | 184.28 |
24 | 109.35 | 74 | 128.61 | 124 | 147.58 | 174 | 166.25 | 224 | 184.65 |
25 | 109.73 | 75 | 128.99 | 125 | 147.95 | 175 | 166.62 | 225 | 185.01 |
26 | 110.12 | 76 | 129.38 | 126 | 148.33 | 176 | 167.00 | 226 | 185.38 |
27 | 110.51 | 77 | 129.76 | 127 | 148.71 | 177 | 167.37 | 227 | 185.74 |
28 | 110.90 | 78 | 130.14 | 128 | 149.08 | 178 | 167.74 | 228 | 186.11 |
29 | 111.28 | 79 | 130.52 | 129 | 149.46 | 179 | 168.11 | 229 | 186.47 |
30 | 111.67 | 80 | 130.90 | 130 | 149.83 | 180 | 168.48 | 230 | 186.84 |
31 | 112.06 | 81 | 131.28 | 131 | 150.21 | 181 | 168.85 | 231 | 187.2 |
32 | 112.45 | 82 | 131.67 | 132 | 150.58 | 182 | 169.22 | 232 | 187.56 |
33 | 112.83 | 83 | 132.05 | 133 | 150.96 | 183 | 169.59 | 233 | 187.93 |
34 | 113.22 | 84 | 132.43 | 134 | 151.34 | 184 | 169.96 | 234 | 188.29 |
35 | 113.61 | 85 | 132.81 | 135 | 151.71 | 185 | 170.33 | 235 | 188.65 |
36 | 113.99 | 86 | 133.19 | 136 | 152.09 | 186 | 170.69 | 236 | 189.02 |
37 | 114.38 | 87 | 133.57 | 137 | 152.46 | 187 | 171.06 | 237 | 189.38 |
38 | 114.77 | 88 | 133.95 | 138 | 152.84 | 188 | 171.43 | 238 | 189.74 |
39 | 115.15 | 89 | 134.33 | 139 | 153.21 | 189 | 171.8 | 239 | 190.11 |
40 | 115.54 | 90 | 134.71 | 140 | 153.58 | 190 | 172.17 | 240 | 190.47 |
41 | 115.93 | 91 | 135.09 | 141 | 153.95 | 191 | 172.54 | 241 | 190.83 |
42 | 116.31 | 92 | 135.47 | 142 | 154.32 | 192 | 172.91 | 242 | 191.2 |
43 | 116.70 | 93 | 135.85 | 143 | 154.71 | 193 | 173.27 | 243 | 191.56 |
44 | 117.08 | 94 | 136.23 | 144 | 155.08 | 194 | 173.64 | 244 | 191.92 |
45 | 117.47 | 95 | 136.61 | 145 | 155.46 | 195 | 174.01 | 245 | 192.28 |
46 | 117.85 | 96 | 136.99 | 146 | 155.83 | 196 | 174.39 | 246 | 192.66 |
47 | 118.24 | 97 | 137.37 | 147 | 156.21 | 197 | 174.75 | 247 | 193.02 |
48 | 118.62 | 98 | 137.75 | 148 | 156.58 | 198 | 175.12 | 248 | 193.38 |
49 | 119.01 | 99 | 138.13 | 149 | 156.96 | 199 | 175.49 | 249 | 193.74 |
Bảng giá trị điện trở theo nhiệt độ của cảm biến PT100
Cách kiểm tra cảm biến Pt100 có hoạt động chính xác hay không rất đơn giản. Chúng ta dùng đồng hồ VOM để đo ngõ ra điện trở của cảm biến và tra cứu theo bảng thông số chuẩn. Nếu giá trị điện trở chính xác theo nhiệt độ thì cảm biến hoạt động tốt ngược lại thì cảm biến bị hỏng.
Dây dò nhiệt độ Pt100 gồm những loại nào ?
Có hai dạng dây dò Pt100 chính đó là dòng có ren và không ren kết nối. Đối với dòng Dây dò nhiệt độ Pt100 có ren thường được lắp tại các vị trí thông dụng như đo nhiệt trong ống nước, bể chứa, các silo nhiên liệu…
Kiểu ren thông dụng của dòng này thông thường là : G1/4 và G1/2
Chiều dài có thể tuỳ chọn, ngắn nhất Dây dò nhiệt độ Pt100 là 30mm. Các chiều dài thường dùng là 50mm, 100mm, 200mm, 300mm..
Đường kính của Day do nhiet do pt100 thường dùng là : 3mm, 5mm, 6mm, 8mm và 10mm.
Vật liệu của đầu dò Pt100 thông dụng : SS304 và SS316
Dãy đo thông dụng : -50..250 C, 0..400 C, 0..150 C…
Kiểu kết nối : 2 dây, 3 dây và 4 dây. Trong đó loại 3 dây được dùng nhiều nhất hiện nay. Về sai số thì loại 2 dây sai số lớn nhất. Loại 4 dây sai số thấp nhất.
Tiêu chuẩn sai số của cảm biến nhiệt độ Pt100 : Tiêu chuẩn Class A sai số 0.15 C, tiêu chuẩn Class B sai số 0.3 C.
Xuất xứ của đầu dò nhiệt mà Công Ty Công Nghệ Đo Lường BFF cung cấp được nhập khẩu từ Italy.
Ngoài ra còn có cảm biến Pt100 củ hành. Loại này thì được dùng đo nhiệt độ cao lắp đặt trong các đường ống lớn. Thông số, kích thước của đầu dò dạng củ hành lớn hơn so với loại dây Pt100.
So sánh Pt100 và Pt1000
Trong số các cảm biến rtd thì loại pt100 và pt1000 là phổ biến nhất. Cảm biến nhiệt độ rtd pt100 có điện trở là 100 ohm tại điểm 0ºC, còn cảm biến pt1000 có điện trở là 1.000 ohm ở 0ºC. Độ tuyến tính, phạm vi nhiệt độ hoạt động và thời gian đáp ứng là như nhau cho cả hai. Hệ số nhiệt độ của điện trở cũng như vậy.
Vì điện trở là khác nhau nên số đọc của cảm biến pt1000 luôn cao hơn khoảng 10 lần so với của cảm biến pt100. Sự khác nhau sẽ rõ ràng hơn khi so sánh giữa các loại 2 dây, khi đó lỗi đo lường chì được sử dụng. Ví dụ sai số của cảm biến đo nhiệt độ pt100 là + 1,0°C thì của cảm biến đo nhiệt độ pt1000 là + 0,1°C.
Các ứng dụng cần chọn Pt1000
Vì sao có một số ứng dụng sẽ chọn cảm biến pt1000 để sử dụng? Sau đây là trường hợp mà loại điện trở lớn hơn sẽ có lợi thế rõ ràng:
Cảm biến nhiệt độ pt100 2 dây khi được dùng với dây dẫn dài hơn, số dây càng ít và càng dài sẽ gây ra sự thiếu chính xác vì sẽ có nhiều điện trở được thêm vào. Cảm biến điện trở lớn hơn sẽ được bù cho những lỗi được thêm vào này.
Trên thực tế loại cảm biến nhiệt độ pt100 thường được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng, còn loại cảm biến nhiệt độ pt1000 chỉ sử dụng trong các ứng dụng như: làm lạnh, sưởi ấm, thông gió, ô tô và chế tạo máy.
Phụ kiện thường dùng với Dây dò nhiệt độ Pt100
Khi sử dụng cảm biến đo nhiệt độ Pt100 ta thường dùng với các phụ kiện như màng hình hiển thị, điều khiển nhiệt độ, bộ điều khiển cảnh báo nhiệt độ.
- Giới thiệu bộ hiển thị và điều khiển nhiệt độ dùng cho đầu dò Pt100
- Model : OM402UNI
- Bộ điều khiển đọc các tín hiệu từ cảm biến : Pt100 -2 dây, Pt100- 3 dây, Pt100-4 dây.
- Màng hình hiển thị dạng LED, trên bộ hiển thị có 6 led để thể hiện giá trị. Ngoài ra còn hiển thị được đơn vị độ C.
- Bộ hiển thị OM402UNI sử dụng nguồn có giá trị 80…250VAC.
- Ngõ ra điều kiển : 4-20mA, 0-20mA, 0-10vdc
- Ngõ ra điều khiển ON/OFF : Relay
- Sai số đối với bộ hiển thị là : 0.1%
- Kích thước bộ hiển thị khi lắp tủ điện : 96 x48x 98mm
- Tiêu chuẩn vỏ bảo vệ đạt : IP64
- Xuất xứ của bộ hiển thị : Orbit Merret – Cộng Hoà Séc
Nơi cung cấp cảm biến nhiệt độ Pt100 ở đâu ?
Công Ty Công nghệ Đo Lường BFF chuyên cung cấp cảm biến đo nhiệt độ, cảm biến áp suất, cảm biến đo mức và các thiết bị đo lường khác.
Tất cả các sản phẩm điều được nhập khẩu từ các nước tiên tiến như Italy, Cộng Hoà Séc, Úc… Chúng tôi cung cấp thiết bị trên toàn quốc. Để được tư vấn và nhận báo giá thiết bị, xin liên hệ Theo Thông tin sau:
Phones: 0989 825 950 Mr Quốc – Zalo : 0989 825 950
Email : Christian.Nguyen@Bff-tech.com
Công Ty TNHH Công Nghệ Đo Lường BFF